Những thuật ngữ bóng đá nhất định người xem bóng phải biết

Thuật ngữ bóng đá

Thuật ngữ bóng đá tiếng Việt và cả tiếng Anh đang là mối quan tâm của rất nhiều người. Trong bài viết hôm nay, Lichbongdahomnay sẽ liệt kê tất tần tật những khúc mắc mà anh em muốn tìm hiểu. Hãy tập trung theo dõi bài viết và đừng bỏ lỡ từ nào nhé!

Xem thêm: lịch phát sóng bóng đá hôm nay, kqbd cup fa

II. Những thuật ngữ bóng đá tiếng Việt

Chắc hẳn khi theo dõi bóng đá, anh em cũng nhận diện và biết được một số những thuật ngữ tiếng Việt thông dụng. Tuy nhiên, có một số những thuật ngữ bóng đá anh em còn mơ hồ. Hi vọng những thông tin dưới đây của ban biên tập  sẽ giúp ích cho bạn.

Giải đáp thuật ngữ bóng đá đầy đủ nhất
Giải đáp thuật ngữ bóng đá đầy đủ nhất

1. Thuật ngữ “B”

  • Bóng đá trong nhà: Đây được hiểu là loại bóng đá với hình thức thi đấu trong nhà
  • Bóng đá phủi: Không gian diễn ra trận đấu tại sân nhân tạo.
  • Bàn thắng vàng: Tại hiệp phụ có sự xuất hiện bàn thắng này.
  • Bán kết: Thuật ngữ bóng đá chỉ hai đội bóng ở trận đấu này giành giật để vào vòng chung kết giải.
  • Bàn thắng bạc: Đây là thuật ngữ có mức thấp hơn bàn thắng vàng. Nhằm thể hiện bàn thắng khi hiệp phụ thứ nhất kết thúc. Đội có tỷ số cao sẽ chiến thắng.
  • Bán độ: Thuật ngữ này chỉ xuất hiện khi cấc cầu thủ đặt được tỷ số theo một yêu cầu nhất định và được ghi danh.

2. Thuật ngữ “C”

  • Chiếc giày vàng: Đây là danh hiệu dành cho cầu thủ nào ghi bàn nhiều nhất trong giải đấu đó.
  • Cứa lòng: Chỉ hình thức sút bóng bằng má chân, cú sút này có lực đá xoáy và bổng.
  • Cầu thủ dự bị: Chỉ những cầu thủ không ra sân chính thức trong trận đấu. Cầu thủ dự bị sẽ thay thế cho cầu thủ khác của đội bóng khi cần thay người.
  • Catenaccio: Việc phòng ngự trong trận đấu sẽ được gọi bằng thuật ngữ này. Đây được đánh giá là chiến thuật điêu luyện trong bóng đá.
  • Cruyff Turn: Đây là kĩ thuật đá banh chuyên nghiệp của các cầu thủ. Chỉ việc lừa bóng và dẫn đường bóng qua đổi thủ.
  • Cầu thủ nhập tịch: Đây là danh xưng dành cho cầu thủ nước ngoài chính thức gia nhập quốc tịch Việt.
  • Cú ăn ba: Một đội bóng dành được 3 danh xưng trong một mùa giải thì được gọi bằng thuật ngữ này.
  • Chung kết: Đây là trận đấu quyết định, quả bóng vào lưới đội nào nhiều hơn trong trận đấu này thì thua cuộc.
  • Cầu thủ của trận đấu: Danh hiệu này dành cho cầu thủ có sự thể hiện đường bóng đỉnh nhất tại trận đấu.

3. Thuật ngữ “D”

  • Đá luân lưu: Đây là thuật ngữ bóng đá chỉ mức phạt cho một đội bóng. Hình thức diễn ra gồm một cầu thủ tung bóng với khoảng cách nhất định với khung thành.
  • Đá phạt gián tiếp: Cũng là mức phạt nhưng với hình thức khác. Một cầu thủ chạm bóng thì bàn thắng đó được xét nhận.
  • Đội trưởng: Đây là một cầu thủ thành viên được đặt lên làm chỉ huy cho cả đội trên sân cỏ.
  • Derby: Một vùng thi đấu có các đối thủ ở các giải đấu sẽ được gọi bằng thuật ngữ này.
  • Danh thủ: Chỉ những cầu thủ có tiếng tăm, rất nổi tiếng nhưng đã rút khỏi làng bóng.
  • Đội hình: Chỉ vị trí của hai đội bóng và từng cầu thủ trên sân.

4. Thuật ngữ “G”

  • Giải nghệ: Thuật ngữ chỉ những cựu cầu thủ bóng đá, đã rút khỏi môn thể thao này.
  • Ghi bàn: Thuật ngữ này được gọi khi cầu thủ sút bóng vào tường thành với vị trí lọt lưới. Thông thường cột lưới sẽ cách nhau 7,32m và đặt cố định.
  • Gang tay vàng: Sau trận đấu, nếu cầu thủ nào có thành tích vớt bóng nhiều nhất sẽ được trao giải này.

5. Thuật ngữ “H”

  • Hat-trick: Chỉ cầu thủ có 3 lần đạt thành tích ưu vượt.
  • Huấn luyện viên: Đây là người chịu hoàn toàn những thông tin liên quan đến đội bóng. Đồng thời là người kiểm duyệt và chịu trách nhiệm về đối bóng đó.
  • Hiệu số bàn thắng-thua: Bàn thắng trừ bàn thua sẽ ra thành tích trận đấu đó.
  • Hậu vệ: Đây là cầu thủ đứng gần với thủ môn của đội mình. Nhiệm vụ của cầu thủ này là ngăn không để đội bạn tung bóng đến sát lưới.

6. Thuật ngữ “K” và “L”

  • Kỳ chuyển nhượng: Đây là thời gian mà mỗi đội bóng có cơ hội chuyển cầu thủ đội nhà hoặc mua càu thủ ở ngoài vào đội của mình.
  • Luật liệt vị: Thuật ngữ chỉ sự hạn chế sự tấn công của đối thủ khi đội nhà chỉ còn lại thủ môn.
  • Luật bàn thắng sân khách: Đây là lúc hai đội có thế cân bằng dựa vào hai lượt chơi. Tại vị trí khá xa sân nhà nếu đội nào ghi được nhiều bàn thắng hơn thì đội đó thắng.
  • Loạt sút luân lưu: Đây là phương thức chỉ ra đội thắng khi thời gian chính thức của trận đấu khép lại.
  • Luật bóng đá: Đây là hướng đi chính thức, bao gồm những quy định và luật lệ mà ngành giải trí này đưa ra.
  • Liên đoàn bóng đá Việt Nam: Đây là cơ quan đầu não của ngành giải trí bóng đá tại Việt Nam.

7. Thuật ngữ “N”

  • Ném biên: Đây chính là hình thức làm lại trận đấu trong trường hợp bóng ra khỏi đường biên.
  • Ngoại hạng Anh: Đây là giải đấu hàng đầu tại Anh quốc.
  • Ngả người móc bóng: Hình thức sút bóng mà cầu thủ sử dụng chân sút bóng vào lưới trong tư thế nhảy ngửa lên không.

thuật ngữ bóng đá xếp theo bảng chữ cái

8. Thuật ngữ “P”

  • Phạt đền: Đây cũng chính là một hình thức phạt trong bóng đá. Với khoảng cách 11m, đội bạn sẽ sút bóng vào lưới qua việc cản bóng của đội chủ nhà.
  • Phản lưới nhà: Đây là khi thủ môn tự sút bóng vào lưới của đội chủ nhà.

9. Thuật ngữ “ R” và “S”

  • Sút bóng: Là hình thức chân chạm bóng và làm bóng di chuyển. Theo các chuyên gia nhan dinh bong da đây là một kĩ thuật đá banh cầu thủ nào cũng phải có. Thao tác này càng chuyên nghiệp thì đường bóng càng dễ ăn thắng.
  • Rê bóng: Đây là một kỹ năng tùy vào sự điêu luyện của mỗi người. Đó là việc luồn qua đối thủ bằng việc giữ chắc chắn bóng dưới chân.

>> Xem thêm: ketquabongdangoaihanganh hostkqbd trực tuyến

10. Thuật ngữ “T”

  • Thẻ đỏ: Đây là hình thức phạt trong đá bóng. Tùy thuộc vào mức độ nặng nhẹ mà việc khiển trách, thẻ vàng, thẻ đỏ sẽ được cập nhật tức thời.
  • Thẻ vàng: Nếu cầu thủ mắc các lỗi như: đẩy, câu giờ hoặc kéo áo đối phương,…thì sẽ nhận hình phạt thẻ vàng.
  • Thủ môn: Đây là người đứng ở phía lưới đội chủ nhà. Thủ môn là người giữ vai trò cản, bắt bóng khi đối thủ sút đến khung thành. Không cho đối thủ ghi bàn thắng.
  • Tiền vệ: Người tiền vệ có vai trò cướp bóng từ đối phương để tấn công và ghi bàn nhanh chóng.
  • Tiền đạo: Có 4 vị trí tiền đạo trong bóng đá gồm: Tiền đạo thường, cánh, tiền đạo thứ 2 và trung tâm.
  • Vô lê bóng đá: Thông thường, thuật ngữ bóng đá này chỉ xảy ra trong pha dứt điểm. Đây là một kỹ thuật khó và yêu cầu độ tinh nhạy cao của câu thủ.

II. Thuật ngữ bóng đá tiếng Anh

Không phải người hâm mộ nào trong làng bóng đá cũng có sự hiểu biết về tiếng anh. Đặc biệt, trong bóng đá lại thường xuất hiện những thuật ngữ khiến anh em đau đầu. Chuyên gia sẽ giúp bạn giải đáp những thuật ngữ bóng đá bằng tiếng anh thông dụng.

Thuật ngữ bóng đá tiếng Anh
Thuật ngữ bóng đá tiếng Anh

1. Thuật ngữ “A”

  • Attack: Thuật ngữ chỉ “tấn công”
  • Away game: Tổ chức trận đấu ở một địa phương
  • Attacker: Người tấn công (cầu thủ tấn công)
  • Away team: Đội bóng trên sân đội đối thủ

2. Thuật ngữ “B”

  • Beat: Thuật ngữ “thắng trận”
  • Backheel: pha đánh gót
  • Bench: ghế

3. Thuật ngữ “C”

  • Captain: Trưởng đội bóng
  • Centre circle: Vòng tròn ở vị trí giữa sân bóng
  • Changing room: Phòng thay trang phục
  • Corner kick: Đá phạt góc
  • Crossbar: Xà ngang sân bóng
  • Caped: Được chọn vào đội tuyển quốc gia
  • Champions: Vô địch
  • Cheer: Sự khích lệ (cổ vũ)

4. Thuật ngữ “D”

  • Drift: Thuật rê bóng
  • Defend: Luật phòng thủ
  • Dropped ball: Chỉ bóng rơi
  • Draw: Hòa trận
  • Defender: Vị trí hậu vệ

5. Thuật ngữ “E”, “F”

  • Extra time: Thời gian diễn ra hiệp bù giờ
  • Equalizer: Việc cân bằng tỷ số
  • Field: Sân đá bóng
  • FIFA: kí hiệu liên đoàn bóng đá trên thế giới
  • First half: Hiệp đầu trận đấu
  • Forward: Vị trí tiền đạo
  • Friendly game: Trận đấu giao hữu

cần nhớ những thuật ngữ bóng đá cơ bản

6. Thuật ngữ “P” và “S”

  • Pitch: Sân đá bóng
  • Score: Ghi bàn thắng
  • Supporter: Người hâm mộ (Cổ động viên)

7. Thuật ngữ “G”

  • Ground: Sân bóng đá
  • Golden goal: Ghi bàn vàng
  • Goal: Giành chiến thắng
  • Galpost: Khung thành trong sân
  • Goal kick: Phát bóng
  • Silver goal: Ghi bàn thắng bạc
  • Goal difference: Cách biệt bàn thắng

8. Thuật ngữ “H” và “K”

  • Injury player: Cầu thủ chấn thương
  • Hand ball: Liệt vị bằng tay
  • Home: sân đấu chủ nhà
  • Half time: thời gian dừng nghỉ ngơi.
  • Kick: Sút bóng
  • Kepp goal: Giữ vững khung thành.

9. “P” và một số thuật ngữ khác

  • Pass: Di chuyển bóng qua cho bạn chơi
  • Pitch: Sân đấu bóng
  • Penalty kick: cú sút đền
  • Red card: phạt thẻ đỏ
  • Yellow card: phạt thẻ vàng
  • Referee: người trọng tài
  • Stadium: sân thể thao
  • Tie: Hòa trận đấu
  • The away goal rule: luật thắng sân bạn
  • Underdog: Đội thua cuộc
  • Zonal making: khu vực được phòng ngự
  • Whistle: Còi lệnh
  • World cup: chung kết bóng đá thế giới

>> Xem thêm: lichbongdaanh info

Trên đây là toàn bộ những thuật ngữ bóng đá. Hi vọng đây sẽ là những thông tin bổ ích giúp bạn tự tin hơn. Nếu thấy còn thiếu sót gì xin vui lòng bổ sung dưới đây để bài viết được đầy đủ nhất nhé!